Máy ảnh kỹ thuật số không gương lật Canon EOS R5 (Chỉ thân máy)
Canon hiện đang phát triển máy ảnh không gương lật full-frame EOS R5 có cảm biến CMOS, công nghệ xử lý hình ảnh, quang học và các công nghệ tiên tiến khác mà công ty đã trau dồi qua lịch sử phát triển máy ảnh lâu dài của mình.
3796.26 $ Netto (non-EU countries)
Anatolii Livashevskyi
Giám đốc sản xuất
/
+48721808900
+48721808900
+48721808900
[email protected]
Mô tả
Máy ảnh kỹ thuật số không gương lật (Chỉ thân máy)
- Cảm biến CMOS full-frame mới được phát triển
- Video nội bộ 8K30 thô và 4K120 10 bit
- Ổn định hình ảnh 5 trục trong cơ thể
- Máy móc 12 khung hình / giây. Màn trập, 20 khung hình/giây E. Màn trập
Canon hiện đang phát triển máy ảnh không gương lật full-frame EOS R5 có cảm biến CMOS, công nghệ xử lý hình ảnh, quang học và các công nghệ tiên tiến khác mà công ty đã trau dồi qua lịch sử phát triển máy ảnh lâu dài của mình. Hệ thống EOS R cho phép tự do hơn trong thiết kế ống kính nhờ đường kính ngàm ống kính rộng hơn, khoảng cách lấy nét ngắn và hệ thống tốc độ cao để truyền dữ liệu giữa máy ảnh và ống kính, mang lại hệ thống hình ảnh mang lại chất lượng hình ảnh cao hơn và dễ sử dụng hơn. sử dụng.
Máy ảnh không gương lật full-frame mới, hiện đang được phát triển, sẽ tận dụng tối đa các ưu điểm của Hệ thống EOS R, giúp tạo ra một chiếc máy ảnh có tính năng chụp liên tục tốc độ cao và quay video 8K. Hơn nữa, máy ảnh sẽ cung cấp cho các nhiếp ảnh gia quy trình làm việc hiệu quả hơn nhờ chức năng truyền dẫn, khả năng hoạt động và độ tin cậy được cải thiện. Những cải tiến này, cùng với nhiều cải tiến khác, sẽ giúp nâng cao và củng cố hơn nữa khái niệm "Tốc độ, sự thoải mái và Chất lượng hình ảnh cao" của EOS Series.
EOS R5 của Canon, chiếc máy ảnh mirrorless full-frame thế hệ tiếp theo đầu tiên được lên kế hoạch cho Hệ thống EOS R, sẽ có cảm biến CMOS mới được phát triển. Cảm biến mới sẽ hỗ trợ các tính năng nâng cao như chụp liên tục tốc độ cao lên tới khoảng 20 khung hình/giây khi sử dụng màn trập im lặng và lên đến khoảng 12 khung hình/giây khi sử dụng màn trập cơ học; một tính năng mà các nhiếp ảnh gia thể thao và động vật hoang dã chuyên nghiệp sẽ thấy có tác động cực kỳ lớn đến khả năng chụp các đối tượng chuyển động nhanh của họ. Từ góc độ video, khả năng quay video 8K của máy ảnh sẽ giúp các nhà quay phim chuẩn bị cho việc làm phim trong tương lai: việc quay cảnh 8K ngày nay cho phép sản xuất 4K chất lượng cao hơn nữa bên cạnh khả năng trích xuất hình ảnh tĩnh có độ phân giải cao từ cảnh quay video . EOS R5 sẽ là máy ảnh Canon đầu tiên được trang bị IBIS (Ổn định hình ảnh trong cơ thể) và khi được sử dụng cùng với tính năng ổn định hình ảnh trong ống kính (IS) cực kỳ hiệu quả, sẽ cho phép các nhiếp ảnh gia cầm máy ảnh ở mức ánh sáng mà trước đây chưa từng tưởng tượng được. Ngoài ra, máy ảnh này cũng sẽ có khe cắm thẻ kép và hỗ trợ tự động chuyển các tập tin hình ảnh từ thiết bị sang nền tảng đám mây image.canon mới.
Chi tiết kỹ thuật
Hình ảnh
Ngàm ống kính Canon RF
Định dạng máy ảnh Toàn khung hình (Hệ số cắt 1x)
Điểm ảnh thực tế: 47,1 Megapixel
Hiệu quả: 45,0 Megapixel
Độ phân giải tối đa 8192 x 5464
Tỷ lệ khung hình 1:1, 3:2, 4:3, 16:9
Loại cảm biến CMOS
Kích thước cảm biến 36 x 24 mm
Định dạng tệp hình ảnh JPEG, Raw
Độ sâu bit 14-bit
Cảm biến ổn định hình ảnh-Shift, 5 trục
Kiểm soát tiếp xúc
Độ nhạy ISO tự động, 100 đến 51200 (Mở rộng: 100 đến 102400)
Tốc độ màn trập Màn trập cơ học
1/8000 đến 30 giây
Màn trập rèm điện tử phía trước
1/8000 đến 30 giây
Màn trập điện tử
1/8000 đến 0,5 giây
Phương pháp đo sáng Trung bình có trọng số trung tâm, Đánh giá, Một phần, Điểm
Chế độ phơi sáng Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Chương trình, Ưu tiên màn trập
Bù phơi sáng -3 đến +3 EV (Các bước 1/3, 1/2 EV)
Phạm vi đo sáng -3 đến 20 EV
Cân bằng trắng Tự động, Có mây, Nhiệt độ màu, Tùy chỉnh, Ánh sáng ban ngày, Đèn flash, Huỳnh quang (Trắng), Bóng râm, Vonfram
Màn trập cơ học chụp liên tục
Lên đến 12 khung hình / giây ở 45 MP cho tối đa 180 khung hình (Nguyên) / 350 khung hình (JPEG)
Màn trập điện tử
Lên đến 20 khung hình / giây ở 45 MP cho tối đa 83 khung hình (Nguyên) / 170 khung hình (JPEG)
Ghi khoảng thời gian Có
Tự hẹn giờ Độ trễ 2/10 giây
Băng hình
Chế độ ghi thô 12-bit
DCI 8K (8192 x 4320) ở 23,976p/24,00p/25p/29,97p [2600 Mb/s]
H.265 4:2:2 10-bit
DCI 8K (8192 x 4320) ở 23,976p/24,00p/25p/29,97p [680 to 1300 Mb/s]
UHD 8K (7680 x 4320) ở 23,976p/25p/29,97p [680 to 1300 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) ở 23,976p/24,00p/25p/29,97p/59,94p/100p/119,88p [170 to 1880 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23,976p/25p/29,97p/50p/59,94p/100p/119,88p [170 to 1880 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) ở 23,976p/25p/29,97p/50p/59,94p [28 to 230 Mb/s]
H.264 4:2:0 8-bit
DCI 8K (8192 x 4320) ở 23,976p/24,00p/25p/29,97p [470 to 1300 Mb/s]
UHD 8K (7680 x 4320) ở 23,976p/25p/29,97p [470 to 1300 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) ở 23,976p/24,00p/25p/29,97p/50p/59,94p/100p/119,88p [120 to 1880 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23,976p/25p/29,97p/50p/59,94p/100p/119,88p [120 to 1880 Mb/s]
Full HD (1920 x 1080) ở 23,976p/25p/29,97p/50p/59,94p [12 to 180 Mb/s]
Chế độ ghi bên ngoài 4:2:2 10-bit
DCI 4K (4096 x 2160) lên tới 59,94p
UHD 4K (3840 x 2160) lên tới 59,94p
Giới hạn ghi lên tới 29 phút, 59 giây
Mã Hóa Video NTSC/PAL
Ghi âm micrô tích hợp (Âm thanh nổi)
Đầu vào micrô bên ngoài
Định dạng tệp âm thanh AAC, PCM tuyến tính
Tập trung
Loại lấy nét Lấy nét tự động và thủ công
Chế độ lấy nét AF liên tục (C), Lấy nét thủ công (M), AF servo đơn (S)
Điểm lấy nét tự động Phát hiện pha: 1053
Độ nhạy lấy nét tự động -6 đến +20 EV
Kính ngắm và màn hình
Loại kính ngắm điện tử (OLED)
Kích thước kính ngắm 0,5"
Độ phân giải kính ngắm 5.760.000 điểm
Điểm mắt của kính ngắm 23 mm
Phạm vi bao phủ của khung ngắm 100%
Độ phóng đại của kính ngắm Khoảng. 0,76 lần
Điều chỉnh điốp -4 đến +2
Kích thước màn hình 3,2"
Độ phân giải màn hình 2.100.000 điểm
Loại màn hình Màn hình LCD cảm ứng nghiêng góc tự do
Tốc biến
Đèn flash tích hợp Không
Tốc độ đồng bộ tối đa 1/250 giây
Bù đèn flash -3 đến +3 EV (Các bước 1/3, 1/2 EV)
Hệ thống Flash chuyên dụng eTTL
Giày nóng kết nối flash ngoài
Giao diện
Khe cắm thẻ nhớ Khe cắm 1: CFexpress Type B
Khe 2: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)
Kết nối USB Type-C (USB 3.1), HDMI D (Micro), Tai nghe 3,5 mm, Micrô 3,5 mm
Wi-Fi không dây
Bluetooth
GPS Không
Thuộc về môi trường
Nhiệt độ hoạt động 32 đến 104°F / 0 đến 40°C
Độ ẩm hoạt động 0 đến 85%
Thuộc vật chất
Pin 1 x LP-E6NH Lithium-Ion có thể sạc lại
Kích thước (R x C x D) 5,43 x 3,84 x 3,46" / 138 x 97,5 x 88 mm
Trọng lượng 1,62 lb / 738 g (Thân máy có pin và bộ nhớ)